Tài liệu ôn tập môn Hóa Học lớp 9
Chào mừng bạn đến với Gmod.apk hôm nay chúng tôi sẽ giới thiệu bài viết Tài liệu hóa học lớp 9 hi vọng sẽ giúp ích cho bạn
Trang PAGE * MERGEFORMAT 1
MỤC LỤC
CHƯƠNG 1: CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ Trang 2
CHƯƠNG 2: KIM LOẠI Trang 10
CHƯƠNG 3: PHI KIM. SƠ LƯỢC VỀ BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC Trang 16
BẢNG 1: HÓA TRỊ CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC THÔNG DỤNG Trang 20
BẢNG 2: HÓA TRỊ CÁC NHÓM NGUYÊN TỬ THÔNG DỤNG Trang 21
BẢNG 3: CÔNG THỨC HÓA HỌC CỦA MỘT SỐ CHẤT CẦN NHỚ Trang 22
BẢNG 4: BẢNG TÍNH TAN Trang 23
BẢNG 5: NHẬN BIẾT CÁC CHẤT THÔNG DỤNG Trang 24
BẢNG 6: TỔNG HỢP CÁC CÔNG THỨC HÓA HỌC 8 Trang 25
BẢNG 7: CÁC TÍNH CHẤT CỦA DÃY ĐIỆN HÓA KIM LOẠI Trang 27
BẢNG 8: TÊN GỌI CÁC CHẤT THÔNG DỤNG Trang 28
BẢNG 9: GIẢI THÍCH CÁC HIỆN TƯỢNG THÔNG DỤNG Trang 29
BẢNG 10: MÀU CỦA CÁC CHẤT THÔNG DỤNG Trang 31
BẢNG 11: BẢNG TUẦN HOÀN HÓA HỌC Trang 32
CHƯƠNG 1: CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
BÀI 1. TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA OXIT – KHÁI QUÁT VỀ SỰ PHÂN LOẠI OXIT
LÝ THUYẾT
I. TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA OXIT
1. Oxit bazơ có những tính chất hóa học:
a) Tác dụng với nước: (oxit bazơ gồm: Na2O, K2O, CaO, BaO).
Na2O + H2O 2NaOH
K2O + H2O 2KOH
CaO + H2O Ca(OH)2
BaO + H2O Ba(OH)2
b) Tác dụng với axit: (axit gồm: HCl, H2SO4,…).
Na2O + 2HCl 2NaCl + H2O
Na2O + H2SO4 Na2SO4 + H2O
MgO + 2HCl MgCl2 + H2O
MgO + H2SO4 MgSO4 + H2O
Al2O3 + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2O
Fe2O3 + 3H2SO4 Fe2(SO4)3 + 3H2O
c) Tác dụng với oxit axit: (oxit bazơ gồm: Na2O, K2O, CaO, BaO; oxit axit gồm: CO2, SO2, SO3, P2O5, N2O5,…).
Na2O + CO2 Na2CO3 (CO2 (CO3) hóa trị II)
CaO + SO2 CaSO3 (SO2 (SO3) hóa trị II)
BaO + SO3 BaSO4 (SO3 (SO4) hóa trị II)
3K2O + P2O5 2K3PO4 (P2O5 (PO4) hóa trị III)
Na2O + N2O5 2NaNO3 (N2O5 (NO3) hóa trị I)
2. Oxit axit có những tính chất hóa học:
a) Tác dụng với nước: (oxit axit gồm: CO2, SO2, SO3, P2O5, N2O5,…).
CO2 + H2O H2CO3
SO2 + H2O H2SO3
SO3 + H2O H2SO4
P2O5 + 3H2O 2H3PO4
N2O5 + H2O 2HNO3
b) Tác dụng với bazơ: (oxit axit gồm: CO2, SO2, SO3, P2O5, N2O5,…; bazơ gồm: NaOH, KOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2).
CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O
SO2 + 2KOH K2SO3 + H2O
SO3 + 2KOH K2SO4 + H2O
P2O5 + 6NaOH 2Na3PO4 + 3H2O
N2O5 + 2NaOH 2NaNO3 + H2O
c) Tác dụng với oxit bazơ (xem bài 1, mục I, phần 1.c).
II. KHÁI QUÁT VỀ SỰ PHÂN LOẠI OXIT
1. Oxit bazơ: là những oxit tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước.
2. Oxit axit: là những oxit tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước.
3. Oxit lưỡng tính: là những oxit tác dụng với dung dịch bazơ và tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước (như: Al2O3, ZnO,…).
Al2O3 + 6HCl 2AlCl3 + 3H2O
Al2O3 + 2NaOH 2NaAlO2 + H2O
ZnO + 2HCl ZnCl2 + H2O
ZnO + 2NaOH Na2ZnO2 + H2O
4. Oxit trung tính: còn được gọi là oxit không tạo muối là những oxit không tác dụng với dung dịch axit, bazơ, nước (như: CO, NO,…).
BÀI 2. MỘT SỐ OXIT QUAN TRỌNG
LÝ THUYẾT
A. CANXI OXIT
Canxi oxit có công thức hóa học là CaO, tên thông thường là vôi sống.
Canxi oxit thuộc loại oxit bazơ.
I. CANXI OXIT CÓ NHỮNG TÍNH CHẤT
Canxi oxit là chất rắn, màu trắng, nóng chảy ở nhiệt độ rất cao (khoảng 25850C).
Canxi oxit có đầy đủ tính chất hóa học của oxit bazơ.
1. Tác dụng với nước
CaO + H2O Ca(OH)2
Ca(OH)2 tan ít trong nước, phần tan tạo thành dung dịch bazơ.
CaO có tính hút ẩm mạnh nên được dùng để làm khô nhiều chất.
2. Tác dụng với axit
CaO + 2HCl CaCl2 + H2O
CaO + H2SO4 CaSO4 + H2O
3. Tác dụng với oxit axit (oxit axit gồm: CO2, SO2, SO3, P2O5, N2O5,…).
CaO + CO3 CaCO3
CaO + SO2 CaSO3
CaO + SO3 CaSO4
3CaO + P2O5 Ca3(PO4)2
CaO + N2O5 Ca(NO3)2
II. CANXI OXIT CÓ NHỮNG ỨNG DỤNG GÌ?
Một phần lớn canxi oxit được dùng trong công nghiệp luyện kim và làm nguyên liệu cho công nghiệp hóa học. Ngoài ra, canxi oxit còn được dùng để: khử chua đất trồng trọt, xử lí nước thải công nghiệp, sát trùng, diệt nấm, khử độc môi trường,…
III. SẢN XUẤT CANXI OXIT NHƯ THẾ NÀO?
1. Nguyên liệu
Nguyên liệu để sản xuất canxi oxit là đá vôi. Chất đốt là than đá, củi, dầu, khí tự nhiên,…
2. Các phản ứng hóa học xảy ra
C + O2 CO2
CaCO3 CaO + CO2
B. LƯU HUỲNH ĐIOXIT
Lưu huỳnh đioxit còn được gọi là khí sunfurơ, có công thức hóa học là SO2.
I. LƯU HUỲNH ĐIOXIT CÓ NHỮNG TÍNH CHẤT
Lưu huỳnh đioxit là chất khí không màu, mùi hắc, độc (gây ho, viêm đường hô hấp,…), nặng hơn không khí .
Lưu huỳnh đioxit có tính chất hóa học của oxit axit.
1. Tác dụng với nước
SO2 + H2O H2SO3
2. Tác dụng với bazơ (bazơ gồm: NaOH, KOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2).
SO2 + 2NaOH Na2SO3 + H2O
SO2 + 2KOH K2SO3 + H2O
SO2 + Ca(OH)2 CaSO3 + H2O
SO2 + Ba(OH)2 BaSO3 + H2O
3. Tác dụng với oxit bazơ (oxit bazơ gồm: Na2O, K2O, CaO, BaO).
SO2 + Na2O Na2SO3
SO2 + K2O K2SO3
SO2 + CaO CaSO3
SO2 + BaO BaSO3
Kết luận: Lưu huỳnh đioxit là oxit axit.
II. LƯU HUỲNH ĐIOXIT CÓ NHỮNG ỨNG DỤNG GÌ?
SO2 được dùng để sản xuất H2SO4.
Ngoài ra, SO2 còn dùng làm chất tẩy trắng bột gỗ trong công nghiệp giấy; dùng làm chất diệt nấm mốc,…
III. ĐIỀU CHẾ LƯU HUỲNH ĐIOXIT NHƯ THẾ NÀO?
1. Trong phòng thí nghiệm
Cho muối sunfit (Na2SO3, K2SO3, CaSO3, BaSO3) tác dụng với axit (dung dịch HCl, H2SO4), thu khí SO2 vào lọ bằng cách đẩy không khí:
Na2SO3 + 2HCl 2NaCl + SO2 + H2O
Na2SO3 + H2SO4 Na2SO4 + SO2 + H2O
CaSO3 + 2HCl CaCl2 + SO2 + H2O
CaSO3 + H2SO4 CaSO4 + SO2 + H2O
Đun nóng H2SO4 đặc với Cu:
Cu + 2H2SO4 (đ) CuSO4 + SO2 + 2H2O
2. Trong công nghiệp
Đốt lưu huỳnh trong không khí:
S + O2 SO2
Đốt quặng pirit sắt (FeS2) thu được SO2:
4FeS2 + 11O2 2Fe2O3 + 8SO2
BÀI 3. TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA AXIT
LÝ THUYẾT
I. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Axit làm đổi màu chất chỉ thị
Dung dịch axit làm đổi màu quỳ tím thành đỏ.
Trong hóa học, quỳ tím là chất chỉ thị màu để nhận biết dung dịch axit.
2. Axit tác dụng với kim loại (axit gồm: HCl, H2SO4 loãng; kim loại hầu hết (trừ Cu, Ag, Au)
2HCl + 2Na 2NaCl + H2
2HCl + Mg MgCl2 + H2
6HCl + 2Al 2AlCl3 + 3H2
H2SO4 + 2K K2SO4 + H2
H2SO4 + Fe FeSO4 + H2
3H2SO4 + 2Al Al2(SO4)3 + 3H2
3. Axit tác dụng với bazơ
HCl + NaOH NaCl + H2O
H2SO4 + 2NaOH Na2SO4 + 2H2O
2HCl + Ca(OH)2 CaCl2 + 2H2O
H2SO4 + Ca(OH)2 CaSO4 + 2H2O
3HCl + Al(OH)3 AlCl3 + 3H2O
3H2SO4 + 2Al(OH)3 Al2(SO4)3 + 6H2O
4. Axit tác dụng với oxit bazơ
2HCl + Na2O 2NaCl + H2O
H2SO4 + Na2O Na2SO4 + H2O
2HCl + CuO CuCl2 + H2O
H2SO4 + CuO CuSO4 + H2O
6HCl + Al2O3 2AlCl3 + 3H2O
3H2SO4 + Al2O3 Al2(SO4)3 + 3H2O
II. AXIT MẠNH VÀ AXIT YẾU
Dựa vào tính chất hóa học, axit được phân thành 2 loại:
Axit mạnh như: HCl, HNO3, H2SO4,…
Axit yếu như: H2S, H2CO3, H2SO3,…
BÀI 4. MỘT SỐ AXIT QUAN TRỌNG
LÝ THUYẾT
A. AXIT CLOHIĐRIC (HCl)
1. Tính chất
Dung dịch khí hiđro clorua trong nước gọi là axit clohiđric. Dung dịch axit clohiđric có những tính chất hóa học của một số axit mạnh.
– Làm đổi màu quỳ tím thành đỏ.
– Tác dụng với kim loại: (trừ Cu, Ag, Au)
2HCl + 2Na 2NaCl + H2
2HCl + Mg MgCl2 + H2
6HCl + 2Al 2AlCl3 + 3H2
– Tác dụng với bazơ:
HCl + NaOH NaCl + H2O
2HCl + Cu(OH)2 CuCl2 + 2H2O
3HCl + Al(OH)3 AlCl3 + 3H2O
– Tác dụng với oxit bazơ:
2HCl + Na2O 2NaCl + H2O
2HCl + CuO CuCl2 + H2O
6HCl + Fe2O3 2FeCl3 + 3H2O
– Tác dụng với muối: (sẽ học trong bài 9).
2. Ứng dụng
Axit clohiđric được dùng để:
– Điều chế các muối clorua.
– Làm sạch bề mặt kim loại trước khi hàn.
– Tẩy gỉ kim loại trước khi sơn, tráng, mạ kim loại.
– Chế biến thực phẩm, dược phẩm,…
B. AXIT SUNFURIC (H2SO4)
I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
Axit sunfuric là chất lỏng sánh, không màu, nặng hơn gấp hai lần nước (khối lượng riêng bằng 1,83 g/cm3 ứng với nồng độ 98%), không bay hơi, tan dễ dàng trong nước và tỏa rất nhiều nhiệt.
Chú ý: Muốn pha loãng axit sunfuric đặc, ta phải rót từ từ axit đặc vào lọ đựng sẵn nước rồi khuấy đều. Làm ngược lại sẽ rất nguy hiểm.
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC