Chào mừng bạn đến với Gmod.apk hôm nay chúng tôi sẽ giới thiệu bài viết Trắc nghiệm địa lí 10 bài 40 hi vọng sẽ giúp ích cho bạn
Trắc nghiệm Địa Lí 10 Bài 40 (có đáp án): Địa lí ngành thương mại (Phần 2)
-
(Kết nối tri thức) Trắc nghiệm Địa Lí 10 Bài 40: Phát triển bền vững và tăng trưởng xanh
Xem chi tiết
-
(Chân trời sáng tạo) Trắc nghiệm Địa Lí 10 Bài 40: Phát triển bền vững, tăng trưởng xanh
Xem chi tiết
Với câu hỏi trắc nghiệm Địa lí 10 Bài 40: Địa lí ngành thương mại (phần 2) có đáp án, chọn lọc sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm, củng cố kiến thức để đạt điểm cao trong bài thi trắc nghiệm môn Địa lí lớp 10.
Câu 1. Vật ngang giá hiện đại dùng để đo giá trị hàng hoá và dịch vụ là
A. Vàng.
B. Đá quý.
C. Tiền.
D. Sức lao động.
Câu 2. Bằng phát minh sáng chế của các nhà bác học được mua để sử dụng có thể xem là
A. Chất xám.
B. Tiền tệ.
C. Hàng hóa.
D. Thương mại.
Câu 3. Thị trường được hiểu là
A. Nơi tiến hành trao đổi những sản phẩm hàng hóa.
B. Nơi gặp gỡ giữa bên bán bên mua.
C. Nơi diễn ra tất cả các hoạt động dịch vụ.
D. Nơi có các chợ và siêu thị.
Câu 4. Theo quy luật cung – cầu, khi cung lớn hơn cầu thì giá cả
A. Có xu hướng tăng, sản xuất có nguy cơ đinh đốn.
B. Có xu hướng giảm, sản xuất có nguy cơ đình đốn.
C. Có xu hướng tăng, kích thích mở rộng sản xuất.
D. Có xu hướng giảm, kích thích mở rộng sản xuất.
Câu 5. Khi cung nhỏ hơn cầu thì giá cả
A. Có xu hướng tăng, sản xuất có nguy cơ đinh đốn.
B. Có xu hướng giảm, sản xuất có nguy cơ đinh đốn.
C. Có xu hướng tăng, kích thích mở rộng sản xuất.
D. Có xu hướng giảm, kích thích mở rộng sản xuất.
Câu 6. Khi giá trị hàng nhập khẩu lớn hơn giá trị hàng xuất khẩu thì gọi là
A. Xuất siêu.
B. Nhập siêu.
C. Cán cân xuất nhập dương.
D. Cán cân xuất nhập âm.
Câu 7. Đặc điểm nào sau đây không đúng với ngành nội thương?
A. Thúc đẩy sự phân công lao động theo lãnh thổ.
B. Tạo ra thị trường thống nhất trong nước.
C. Phục vụ cho nhu cầu của từng cá nhân trong xã hội.
D. Gắn thị trường trong nước với quốc tế.
Câu 8. Điều nào sau đây là đúng khi cung lớn hơn cầu?
A. Giá cả có xu hướng tăng lên.
B. Hàng hoá khan hiếm.
C. Sản xuất có nguy cơ đình trệ.
D. Kích thích nhà sản xuất mở rộng sản xuất, kinh doanh.
Câu 9. Điều nào sau đây không đúng với tiền tệ?
A. Là một loại hàng hoá đặc biệt.
B. Có tác đụng là vật ngang giá chung.
C. Là thước đo giá trị hàng hoá, dịch vụ.
D. Là một loại hàng hóa thông thường.
Câu 10. Người ta có những cách hiểu nào về thị trường?
A. Cái Chợ.
B. Nơi gặp gỡ giữa người bán và người mua.
C. Diễn ra sự trao đổi giữa các bên.
D. Có thể hiểu bằng cả ba cách.
Câu 11. Nước có phát thải khí nhà kính lớn nhất trên thế giới là
A. Nhật Bản.
B. Hoa Kì.
C. Đức.
D. Trung Quốc.
Câu 12. Phát triển ngành du lịch không cho phép vấn đề nào dưới đây?
A. Khai thác hiệu quả các tài nguyên du lịch
B. Tăng nguồn thu ngoại tệ
C. Tạo việc làm, bảo tồn các giá trị văn hoá và bảo vệ môi trường
D. Là khâu nối giữa sản xuất và tiêu dùng
Câu 13. Làm nhiệm vụ cầu nối giữa sản xuất và hàng tiêu dùng là
A. Thị trường.
B. Hàng hóa.
C. Thương mại.
D. Tiền tệ.
Câu 14. Thương mại ở các nước đang phát triển thường có tình trạng nào dưới đây?
A. Ngoại thương phát triển hơn nội thương.
B. Xuất khẩu lớn hơn nhập khẩu.
C. Nhập khẩu lớn hơn xuất khẩu.
D. Xuất khẩu dich vụ thương mại.
Câu 15. Nội thương phát triển góp phần
A. Đẩy mạnh chuyên môn hóa sản xuất và phân công lao động theo vùng và lãnh thổ.
B. Gán thị trường trong nước với thị trường quốc tế, giao lưu kinh tế quốc tế.
C. Làm tăng kim ngạch nhập khẩu, xuất khẩu và đẩy mạnh giao lưu kinh tế quốc tế.
D. Đẩy mạnh quan hệ giao lưu kinh tế quốc tế, làm tăng kim ngạch nhập khẩu.
Câu 16. Nội dung nào sau đây là chức năng cơ bản của WTO?
A. Bảo vệ quyền lợi của các quốc gia xuất khẩu dầu mỏ.
B. Tăng cường trao đổi buôn bán giữa các nước trên thế giới.
C. Giải quyết các tranh chấp thương mại và giám sát chính sách thương mại quốc gia.
D. Tăng cường buôn bán giữa 146 quốc gia thành viên.
Câu 17. Ngoại tệ mạnh được hiểu là
A. Đồng tiền có mệnh giá lớn.
B. Đồng tiền của những nước có tình trạng xuất siêu.
C. Đồng tiền của những nước có kinh tế phát triển, có giá trị xuất nhập khẩu lớn chi phối mạnh kinh tế thế giới.
D. Đồng tiền được nhiều nước sử dụng.
Câu 18. ASEAN là tên viết tắt của tổ chức nào dưới đây?
A. Diễn đàn hợp tác kinh tế Châu Á- Thái Bình Dương
B. Hội nghị cấp cao Á-Âu.
C. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á.
D. Thị trường tự do mậu dịch Đông Nam Á.
Câu 19. Sáu thành viên đầu tiên của tổ chức EU là
A. Anh, Pháp, Đức, Italia, Bỉ, Hà Lan.
B. Pháp, Đức, Ý, Bỉ, Hà Lan, Luytxămbua.
C. Anh, Pháp, Đức, Ý, Hoa Kỳ, Canada.
D. Hoa kỳ, Canada, Mêhico, Anh, Pháp, Đức.
Câu 20. Thương mại là khâu nối giữa sản xuất với tiêu dùng thông qua
A. Việc vận chuyển hàng hóa giữa bên bán và bên mua.
B. Việc luân chuyển các loại hàng hóa, dịch vụ giữa người bán và người mua.
C. Việc luân chuyển các loại hàng hóa dịch vụ giữa các vùng.
D. Việc trao đổi các loại hàng hóa dịch vụ giữa các địa phương với nhau.
Câu 21. Các nước Canađa, Hoa Kì, Mêhicô là thành viên của tổ chức nào dưới đây?
A. EU.
B. APEC.
C. NAFTA.
D. MECOSOUR.
Câu 22. Việt Nam là thành viên của các tổ chức nào sau đây?
A. APEC, ASEAN, WTO, UNESCO, UNICEF
B. APEC, ASEAN, WTO, UNESCO, EU
C. APEC, ASEAN, WTO, NAFTA, UNICEF
D. APEC, ASEAN, ASEM, ANDEAN
Câu 23. Đồng bạc có mệnh giá cao nhất hiện nay là
A. USD.
B. Bảng Anh.
C. EURO.
D. Yên Nhật.
Câu 24. Quốc gia nào sau đây vừa là thành viên của ASEAN lại vừa là thành viên của APEC?
A. Việt Nam, Đông Ti-mo, Thái Lan.
C. Indonexia, Đông Ti-mo, Philippin.
B. Đông Ti-mo, Việt Nam, Mianma.
D. Việt Nam, Thái Lan, Indonexia.
Câu 25. Khối kinh tế có nhiều thành viên tham gia nhất hiện nay là
A. APEC.
B. EU.
C. ASEAN.
D. NAFTA.
Câu 26. Việt Nam hiện nay đang tham gia vào tổ chức nào sau đây?
A. EU.
C. ANDEAN.
B. APEC.
D. NAFTA.
Câu 27. Các trung tâm dịch vụ lớn nhất trên thế giới là
A. Lôt an – giơ – let, Si – ca – gô, Oa – sinh – tơn, Pa – ri.
B. Phran – phuốc, Bruc – xen, Duy – rich, Xin – ga – po.
C. Niu i – ooc, Luân Đôn, Tô – ki – ô.
D. Luân Đôn, Pa – ri, Oa – sinh – tơn, Phran – phuốc.
Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Địa lí 10 có đáp án, hay khác:
- Trắc nghiệm Địa Lí 10 Bài 40 năm 2023 (có đáp án)
- Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chương 9 năm 2023 (có đáp án)
- Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chương 9 năm 2023 (có đáp án) (tiếp)
- Trắc nghiệm Bài 41: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên (Phần 1)
- Trắc nghiệm Bài 41: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên (Phần 2)
Đã có lời giải bài tập lớp 10 sách mới:
- (mới) Giải bài tập Lớp 10 Kết nối tri thức
- (mới) Giải bài tập Lớp 10 Chân trời sáng tạo
- (mới) Giải bài tập Lớp 10 Cánh diều
Săn SALE shopee tháng 5:
- Nước tẩy trang làm sạch L’Oreal giảm 50k
- Kem khử mùi Dove giảm 30k
- Combo Dầu Gội, Dầu Xả TRESEMME tặng 3 quà